TT
|
Mã hiệu
|
Tên tiêu chuẩn
|
|
Nhóm 01.11 Thuật ngữ
|
13
|
TCVN 6082:1995
|
Bản vẽ xây dựng Từ vựng
|
29
|
TCVN/ISO 14050:2000
|
Quản lý môi trường. Từ vựng
|
30
|
TCXD 209:1998
|
Xây dựng nhà - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
31
|
TCVN 9254-1:2012
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.
|
32
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
34
|
TCXD 249:2001
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng.
|
35
|
TCVN 9261:2012
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Các thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ.
|
37
|
TCVN 9256:2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật - thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
|
Nhúm 01.12 Đại lượng và ký hiệu
|
39
|
TCVN 4:1993
|
Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng
|
40
|
TCVN 142:1988
|
Số ưu tiên và dãy số ưu tiên
|
43
|
TCVN 3986:1985
|
Ký hiệu chữ trong xây dựng
|
45
|
TCVN 4455:1987
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
|
46
|
TCVN 4607:1988
|
Ký hiệu quy ước trong bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng chi tiết
|
47
|
TCVN 4608:1988
|
Chữ và chữ số trên bản vẽ XD.
|
49
|
TCVN 5040:1990
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật.
|
51
|
TCVN 5570:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục.
|
52
|
TCVN 5967:1995
|
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
|
53
|
TCVN 6077:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 - ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh
|
55
|
TCVN 7287:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử
|
63
|
TCVN 6037:1995
|
Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.
|
64
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị
|
65
|
TCXDVN 299:2003
|
Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
66
|
TCVN 5422:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống.
|
|
Nhóm 01.13 Số liệu, kích thước dùng trong xây dựng. Thay thế, đổi lẫn và tương thích về kích thước
|
67
|
TCVN 192:1986
|
Kích thước ưu tiên
|
68
|
TCVN 4283:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Bản vẽ sửa chữa.
|
70
|
TCVN 5568:1991
|
Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng- Nguyên tắc cơ bản
|
71
|
TCVN 5571:1991
|
Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng.
|
72
|
TCVN 7286:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ
|
86
|
TCVN 9260:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
|
Nhóm 01.14 Bảo vệ môi trường, sức khoẻ
|
87
|
TCVN 2288:1978
|
Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
|
88
|
TCVN 5294:1995
|
Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
|
91
|
TCVN 5501:1991
|
Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật
|
92
|
TCVN 5502:1991
|
Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật
|
93
|
TCVN 5524:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn
|
94
|
TCVN 5525:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm
|
97
|
TCVN 5713:1993
|
Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường
|
98
|
TCVN 5937:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
|
99
|
TCVN 5939:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
100
|
TCVN 5940:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
|
101
|
TCVN 5942:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
|
102
|
TCVN 5943:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
|
103
|
TCVN 5944:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
|
104
|
TCVN 5945:1995
|
Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải
|
105
|
TCVN 5970:1995
|
Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
|
106
|
TCVN 6399:1998
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất
|
108
|
TCVN 6696:2000
|
Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
|
109
|
TCVN 6705:2000
|
Chất thải rắn không nguy hại. Phân loại
|
110
|
TCVN 6706:2000
|
Chất thải nguy hại. Phân loại
|
111
|
TCVN 6707:2000
|
Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa
|
113
|
TCVN 6772:2000
|
Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép
|
114
|
TCVN 6773:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi
|
115
|
TCVN 6774:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
|
116
|
TCVN 6784:2000
|
Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT)
|
118
|
TCVN 6980:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
119
|
TCVN 6981:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
120
|
TCVN 6982:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
121
|
TCVN 6983:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
122
|
TCVN 6984:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
123
|
TCVN 6985:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
124
|
TCVN 6986:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
125
|
TCVN 6987:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
126
|
TCVN 6991:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp
|
127
|
TCVN 6992:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị
|
128
|
TCVN 6993:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
129
|
TCVN 6994:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp
|
130
|
TCVN 6995:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị
|
131
|
TCVN 6996:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
132
|
TCVN 7112:2002
|
Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
|
134
|
TCVN 5500:1991
|
Âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp
|
138
|
TCVN/ISO 14001:1998
|
Hệ thống quản lý môi trường. Quy định và hướng dẫn sử dụng
|
139
|
TCVN/ISO 14004:1997
|
Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ
|
140
|
TCVN/ISO 14010:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung
|
141
|
TCVN/ISO 14011:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường
|
142
|
TCVN/ISO 14012:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường
|
147
|
TCXD 175:2005
|
Mức ồn cho phép trong công trình công cộng
|
148
|
TCXD 188:1996
|
Nước thảI đô thị. Tiêu chuẩn thải.
|
149
|
TCXDVN 261:2001
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
150
|
TCXDVN 293:2003
|
Chống nóng cho nhà ở. Chỉ dẫn thiết kế
|
151
|
TCXDVN 320:2004
|
Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn thiết kế
|
152
|
TCVN 7335:2004
|
Rung động và chấn động cơ học - Sự gây rối loạn đến hoạt động và chức năng hoạt động của con người - Phân loại
|
|
Nhóm 01.15 Nguyên lý cơ bản và độ tin cậy công trình xây dựng
|
|
Nhóm 01.16 Chống tác động nguy hại của địa vật lý (chống sét, động đất...)
|
|
Nhóm 01.17 An toàn, cháy nổ
|
170
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
171
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung
|
174
|
TCVN 4878:1989
|
Phân loại cháy
|
175
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
|
176
|
TCVN 5303:1990
|
An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
Nhóm 01.18 Khí hậu bên trong và chống tác động có hại bên ngoài
|
189
|
TCVN 3985:1999
|
Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
|
190
|
TCVN 5509:1991
|
Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi
|
191
|
TCVN 5938:1995
|
Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
|
192
|
TCVN 5948:1999
|
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép
|
193
|
TCVN 5949:1998
|
Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép
|
194
|
TCVN 5964:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính
|
195
|
TCVN 5965:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn
|
196
|
TCVN 7210:2002
|
Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
|
197
|
TCXD 204:1998
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
|
198
|
TCXDVN 282:2002
|
Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng
|
199
|
TCXDVN 306:2004
|
Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng
|
|
Nhóm 02.21 Quy hoạch tổng thể vùng, lãnh thổ
|
200
|
TCVN 4417:1987
|
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
|
|
Nhóm 02.22 Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
201
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
202
|
TCVN 4448:1987
|
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị
|
203
|
TCVN 4449:1987
|
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 02.23 Quy hoạch khu, xí nghiệp công nghiệp
|
204
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
205
|
TCVN 4092:1985
|
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
|
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
206
|
TCVN 4416:1988
|
Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
|
207
|
TCVN 4454:1987
|
Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế
|
208
|
TCVN 4514:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
209
|
TCVN 4604:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
|
210
|
TCVN 4616:1988
|
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 02.25 Trắc địa và đo đạc công trình
|
|
Nhóm 02.26 Khảo sát địa chất
|
216
|
TCVN 2683:1991
|
Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.
|
217
|
TCVN 4419:1987
|
Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
|
221
|
TCVN 5747:1993
|
Đất xây dựng. Phân loại.
|
229
|
TCXD 194:1997
|
Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật
|
|
Nhóm 02.27 Khảo sát thuỷ văn, môi trường
|
234
|
TCVN 4088:1985
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng
|
|
Nhóm 03.31 Những vấn đề chung về thiết kế
|
236
|
TCVN 2622:1995
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
|
237
|
TCVN 2737:1995
|
Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
|
238
|
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung
|
239
|
TCVN 3988:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ
|
240
|
TCVN 3989:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp và thoát nước; mạng lưới bên ngoài - bản vẽ thi công.
|
241
|
TCVN 3990:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế
|
242
|
TCVN 4088:1997
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
|
243
|
TCVN 4391:1986
|
Khách sạn du lịch. Xếp hạng
|
246
|
TCVN 4510:1988
|
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
|
247
|
TCVN 4511:1988
|
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
|
249
|
TCVN 5572:1991
|
Bản vẽ thi công KCBT va BTCT.
|
250
|
TCVN 5671:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng HSTK kiến trúc.
|
248
|
TCVN 5672:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Hồ sơ thi công- Yêu cầu chung.
|
251
|
TCVN 5673:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng; Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công.
|
252
|
TCVN 5686:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu kết cấu CTXD.
|
253
|
TCVN 5687:1992
|
Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế
|
254
|
TCVN 5895:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun
|
255
|
TCVN 5896:1992
|
Bố trí hình vẽ chú thích và khung tên.
|
256
|
TCVN 5897:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
|
257
|
TCVN 5898:1995
|
Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép.
|
258
|
TCVN 6003:1995
|
Bản vẽ xây dựng Ký hiệu công trình và bộ phận công trình
|
259
|
TCVN 6078:1995
|
Bản vẽ công trình xây dựng. Lắp ghép kết cấu che sàn
|
260
|
TCVN 6079:1995
|
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ
|
261
|
TCVN 6080:1995
|
Phương pháp chiếu
|
262
|
TCVN 6081:1995
|
Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn.doc
|
263
|
TCVN 6083:1995
|
Bản vẽ xây dựng. Trình bày bản vẽ. Bố cục chung và lắp ghép
|
264
|
TCVN 6084:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Kí hiệu cho cốt thép bê tông.
|
265
|
TCVN 6085:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn.
|
266
|
TCVN 4605:1988
|
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
|
267
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
268
|
TCXD 126:1984
|
Mức ồn cho phép trong nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
269
|
TCXD 150:1986
|
Chống ồn cho nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
270
|
TCXD 212:1998
|
Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ kiến trúc phong cảnh.
|
271
|
TCXDVN 214:2001
|
Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan
|
272
|
TCXD 220:1998
|
Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị thiết kế xây dựng
|
273
|
TCXD 223:1998
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện.
|
274
|
TCXD 228:1999
|
Lối đi cho người tàn tật trong công trình. Phần 1: lối đi cho người dùng xe lăn - yêu cầu thiết kế
|
275
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công
|
276
|
TCXDVN 264:2002
|
Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
277
|
TCXDVN 266:2002
|
Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
278
|
TCXDVN 298:2003
|
Cấu kiện và các bộ phận công trình. Nhiệt trở và độ truyền nhiệt. Phương pháp tính toán
|
279
|
TCXDVN 333:2005
|
Chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế
|
280
|
TCVN 9255:2012
|
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
281
|
TCVN 6203:1995
|
Cơ sở để thiết kế kết cấu - lập ký hiệu - ký hiệu chung
|
|
Nhóm 03.32 Nhà ở và công trình công cộng
|
282
|
TCVN 3905:1984
|
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
|
283
|
TCVN 3907:2011
|
Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế
|
284
|
TCVN 3981:1985
|
Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
|
285
|
TCVN 4205:1986
|
Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
|
286
|
TCVN 4260:1986
|
Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế
|
287
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
288
|
TCVN 4450:1987
|
Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
289
|
TCVN 4451:1987
|
Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
290
|
TCVN 4470:1995
|
Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế
|
291
|
TCVN 4474:1987
|
Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
292
|
TCVN 4513:1988
|
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
293
|
TCVN 4515:1988
|
Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
294
|
TCVN 4529:1988
|
Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
|
295
|
TCVN 4601:1988
|
Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế
|
296
|
TCVN 4603:1988
|
Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản
|
297
|
TCVN 4609:1988
|
Ký hiệu quy ước đồ dùng trong nhà.
|
298
|
TCVN 4614:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.
|
299
|
TCVN 5065:1990
|
Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế
|
300
|
TCVN 5577:1991
|
Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
301
|
TCVN 7022:2002
|
Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
|
302
|
TCVN 8793:2011
|
Trường tiểu học. Yêu cầu thiết kế
|
303
|
TCVN 8794:2011
|
Trường trung học. Yêu cầu thiết kế
|
304
|
TCXD 13:1991
|
Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung.
|
305
|
TCXD 64:1977
|
Đài; Trạm truyền thanh trong hệ thống truyền thanh
|
306
|
TCVN 9210:2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
307
|
TCXDVN 260:2002
|
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
|
308
|
TCVN 4602:2012
|
Trường trung học chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
309
|
TCXDVN 276:2003
|
Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
|
310
|
TCVN 9365:2012
|
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
311
|
TCVN 4205:2012
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
312
|
TCVN 4260:2012
|
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
313
|
TCVN 4529:2012
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
315
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
316
|
TCVN 9411:2012
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 03.33 Nhà sản xuất, công trình công nghiệp
|
317
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
318
|
TCVN 4514:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
319
|
TCVN 4530:2011
|
Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế
|
320
|
TCVN 4604:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
|
321
|
TCVN 5307:2009
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế
|
322
|
TCVN 8284:2009
|
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
|
323
|
TCXD 50:2004
|
Tiêu chuẩn diện tích kho
|
|
Nhóm 03.34 Công trình nông nghiệp, lâm nghiệp
|
324
|
TCVN 3906:1984
|
Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.
|
325
|
TCVN 3995:1985
|
Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
326
|
TCVN 3996:1985
|
Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
327
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
328
|
Nhóm 03.35 Công trình giao thông
|
329
|
TCVN 4054:2005
|
Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
330
|
TCVN 4117:1985
|
Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.
|
331
|
TCVN 4527:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế
|
333
|
TCVN 5729:1997
|
Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.
|
336
|
TCXDVN 265:2002
|
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
|
Nhóm 03.36 Công trình thuỷ công và cải tạo đất
|
338
|
TCVN 4118:1985
|
Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.
|
340
|
TCVN 5060:1990
|
Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
|
Nhóm 03.37 Công trình dầu khí (đường ống dẫn chính, đường ống khai thác...)
|
|
Nhóm 04.42 Nền, móng nhà và công trình
|
368
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.
|
369
|
TCXD VN 189:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
370
|
TCXD VN 195:1997
|
Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi
|
371
|
TCXD VN 205:1998
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 04.43 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép
|
373
|
TCVN 4085:2011
|
Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
374
|
TCVN 5573:1991
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
375
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
|
Nhóm 04.44 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
|
387
|
TCVN 5572:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công
|
388
|
TCVN 5573:2011
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
390
|
TCVN 5641:1991
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu
|
397
|
TCVN 6394:1998
|
Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
403
|
TCXD 198:1997
|
Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
|
405
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 04.45 Kết cấu kim loại
|
551
|
TCVN 4613:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
|
559
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
Nhóm 04.46 Kết cấu gỗ
|
560
|
TCVN 4610:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ
|
563
|
TCVN 8573:2010
|
Tre. Thiết kế kết cấu
|
|
Nhóm 04.48 Cửa sổ, cửa đi, phụ kiện
|
586
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ
|
587
|
TCVN 9366-2:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
|
588
|
TCVN 7451:2004
|
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
|
|
Nhóm 05.50 Những vấn đề chung về thi công
|
590
|
TCVN 4055:1985
|
Tổ chức thi công
|
593
|
TCVN 5593:1991
|
Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép
|
594
|
TCVN 5638:1991
|
Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
|
|
Nhóm 05.51 Thi công, nghiệm thu công trình đất, nền móng, cọc nhồi
|
|
Nhóm 05.52 Thi công, nghiệm thu công trình kết cấu gỗ, thép, gạch đá, bê tông
|
|
Nhóm 05.53 Thi công, nghiệm thu khối xây nền, sàn, mái, chống thấm, ống khói, silô
|
|
Nhóm 05.54 Thi công, nghiệm thu các công tác đặc biệt: ván khuôn bản lớn, ván trượt, tổ hợp ván khuôn thép
|
|
Nhóm 05.55 Đánh giá chất lượng công trình lắp đặt
|
|
Nhóm 05.56 An toàn thi công
|
|
Nhóm 05.57 Máy thi công và vận chuyển đất
|
|
Nhóm 05.59 Thiết bị nâng, thang máy, tời
|
|
Nhóm 05.510 Máy trộn bê tông, gia công thép
|
|
Nhóm 06.61 Các chất kết dính, vật liệu làm kớn và phụ gia khoáng vô cơ (xi măng, vôi, thạch cao, silicon...)
|
|
Nhóm 06.62 Gốm sứ xây dựng (vật liệu xây, lợp, ốp lát, sứ vệ sinh)
|
|
Nhóm 06.63 Bê tông và vữa xây dựng
|
|
Nhóm 06.64 Cốt liệu xây dựng (đá, cát, sỏi,...)
|
|
Nhóm 06.65 Gỗ xây dựng
|
877
|
TCVN 1072:1971
|
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lí
|
887
|
TCVN 4340:1994
|
Ván sàn bằng gỗ
|
888
|
TCVN 4358:1986
|
Ván lạng
|
891
|
TCVN 4811:1989
|
Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa
|
892
|
TCVN 4812:1989
|
Ván sợi - Thuật ngữ và định nghĩa
|
893
|
TCVN 5249:1992
|
Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng
|
894
|
TCVN 5292:1992
|
Gỗ dán - Đo kích thước tấm
|
|
Nhóm 06.66 Vật liệu hữu cơ xây dựng
|
914
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
915
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Yêu cầu kỹ thuật
|
916
|
TCVN 8790:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu
|
|
Nhóm 06.67 Thủy tinh xây dựng
|
917
|
TCVN 3992:1985
|
Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
920
|
TCVN 7220:2004
|
Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật
|
928
|
TCVN 7455:2004
|
Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn
|
929
|
TCVN 7456:2004
|
Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép
|
|
Nhóm 06.68 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút nhiệt
|
930
|
TCVN 4710:1989
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
931
|
TCVN 5441:2004
|
Vật liệu chịu lửa - Phân loại
|
932
|
TCVN 6416:1998
|
Vữa chịu lửa sa mốt
|
935
|
TCVN 7194:2002
|
Vật liệu cách nhiệt - Phân loại 2
|
936
|
TCVN 7192-1:2002
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí
|
937
|
TCVN 7192-2:2002
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
|
939
|
TCXD 86:1981
|
Gạch chịu lửa axit
|
942
|
TCXDVN 277:2002
|
Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà Dân dụng
|
|
Nhóm 06.69 Vật liệu hoàn thiện
|
943
|
TCVN 7239:2003
|
Bột bả tường - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
Nhóm 06.610 Thép xây dựng
|
|
Nhóm 06.611 Cửa, phụ kiện, thiết bị vệ sinh
|
1022
|
TCVN 5718:1993
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật.
|
1023
|
TCN 144:1995
|
ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
Nhóm 07.70 Thiết bị điện
|
1036
|
TCVN 3715:1982
|
Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật
|
1041
|
TCVN 5699:1992
|
Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn
|
1051
|
TCVN 9206:2012
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
1052
|
TCVN 9208:2012
|
Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
|
|
Nhóm 07.71 Thiết bị cấp thoát nước
|
1055
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.
|
1057
|
TCVN 7221:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung
|
1058
|
TCVN 7222:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
1065
|
TCVN 6158:1996
|
Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng - Yêu cầu kỹ thuật
|
1066
|
TCXD 33:1985
|
Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
1067
|
TCXD 51:1984
|
Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
1068
|
TCXD 66:1991
|
Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.
|
1073
|
QCCTN :2000
|
Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình
|
|
Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí
|
1075
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
|
1076
|
TCVN 4206:1986
|
Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn
|
1077
|
TCVN 6104:1996
|
Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn
|
|
Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng
|
1091
|
TCVN 5176:1990
|
Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi.
|
1093
|
TCVN 5681:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công.
|
1094
|
TCVN 5828:1994
|
Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6
|
1095
|
TCVN 7114:2002
|
Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác - Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.
|
1096
|
TCXD 16:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
|
1097
|
TCXD 29:1991
|
Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
1098
|
14 TCN 95:1983
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng
|
1099
|
TCXDVN 253:2001
|
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
1100
|
TCXDVN 259:2001
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
|
|
Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy
|
1101
|
TCVN 3890:1984
|
Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng
|
1102
|
TCVN 5738:2001
|
Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
|
1103
|
TCVN 5760:1993
|
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng.
|
1104
|
TCVN 6160:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
|
1105
|
TCVN 6161:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.
|
1110
|
TCXD 218:1998
|
Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung
|
|
Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt
|
|
Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ
|
|
Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng
|
|
Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng
|
|
Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng
|
|
Nhóm 08.85 Gỗ xây dựng
|
|
Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng
|
|
Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng
|
|
Nhóm 08.88 Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm
|
|
Nhóm 08.89 Đất xây dựng
|
|
Nhóm 08.810 Thép xây dựng
|
|
Nhóm 08.811 Nước
|
|
Nhóm 08.812 Không khí
|
|
Nhóm 09.94 Quản lý và bảo quản công trình, khai thác, vận hành
|
1621
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
1622
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
1623
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
1624
|
TCVN/ISO 14041:2000
|
Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê
|
1625
|
TCVN ISO 9001:2008
|
Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu
|
1626
|
TCVN ISO 9004:2011
|
Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng.
|
1627
|
TCXD 76:1979
|
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước
|
1629
|
TCXDVN 297:2003
|
Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận
|
1630
|
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp CTXD- Nguyên tắc chung
|